Thông Tin Sản phẩm
Thể tích: | Đóng gói |
5 lít | Hardtop Flexi Comp B: 1 lít |
Màu sắc | Dung môi pha loãng/vệ sinh |
Theo bảng màu và hệ thống pha sơn công nghiệp tự động (MCI) | Jotun Thinner No. 17 |
Mục đích sử dụng
Hàng hải:
Đề nghị sử dụng cho mạn khô, boong tàu container và cấu trúc thượng tầng.
Công nghiệp:
Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu và công trình cao tầng. Thích hợp cho nhiều loại kết cấu công nghiệp.
Thông số sản phẩm
Thông số sản phẩm sơn Jotun Hardtop Flexi 5 lít
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 64 ±2% |
Cấp độ bóng (GU 60 °) | ISO 2813 | bóng (70-85) |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 25°C |
Tỷ trọng | tính toán | 1.2 kg/l |
VOC-US/Hong Kong | US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) (CARB(SCM)2007, SCAQMD rule 1113, Hong Kong) | 334 g/l |
VOC-EU | IED (2010/75/EU) (lý thuyết) | 353 g/l |
Chiều dày màng sơn mỗi lớp
- Chiều dày khô: 50 – 150μm.
- Chiều dày ướt: 80 – 230μm.
- Định mức phủ lý thuyết: 13 – 4.3m²/l.
Thi công sơn Jotun Hardtop Flexi 5 lít
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Chất nền vật sơn | Chuẩn bị bề mặt | |
Tối thiểu | Đề nghị | |
Thép carbon | St 3 (ISO 8501-1) | Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Thép không rỉ | Bề mặt phải được chà nhám bằng máy hay bằng tay, xử dụng giấy nhám hay đĩa mài nhám có hạt phi kim loại để tạo độ nhám bề mặt. | Phun hạt làm sạch bề mặt sử dụng hạt phi kim loại được phê chuẩn để đạt được độ nhám bề mặt phù hợp. |
Nhôm | Bề mặt phải được chà nhám bằng máy hay bằng tay, xử dụng giấy nhám hay đĩa mài nhám có hạt phi kim loại để tạo độ nhám bề mặt. | Phun hạt làm sạch bề mặt sử dụng hạt phi kim loại được phê chuẩn để đạt được độ nhám bề mặt phù hợp. |
Tôn tráng kẽm. | Bề mặt phải sạch, khô và có độ nhám tốt | Thổi hạt lướt xử dụng hạt phi kim loại để tạo một bề mặt sạch và có độ nhám đều. |
Bề mặt sơn | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại |
Phương pháp thi công
- Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
- Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
- Ru-lô/con lăn: Có thể sử dụng. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
- Cỡ béc (inch/1000): 15 – 21.
- Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu): 150 bar/2100 psi.
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt | 5°C | 10°C | 23°C | 40°C |
Khô bề mặt | 6h | 3h | 1.5h | 1h |
Khô để đi lên được | 16h | 8h | 4h | 2h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 12h | 6h | 3h | 1.5h |
Khô/đóng rắn để sử dụng | 15d | 10d | 7d | 4d |
- Xin tham khảo bảng Hướng dẫn thi công (AG) để biết thông tin về thời gian tối đa để sơn lớp kế của sản phẩm này.
- Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
- Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
- Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
- Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
- Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn ở nhiệt độ sơn 23oC
- Thời gian sống: 1 giờ.
Chịu nhiệt
Chịu nhiệt | Nhiệt độ | |
Liên tục | Tới đỉnh | |
Khô khí quyển | 120°C | 140°C |
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ. Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Xin liên hệ với đại lý Jotun gần nhất để có thêm chi tiết.
- Lớp trước: epoxy, epoxy kẽm, epoxy mastic, polyurethane.
– Lưu trữ: Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
– Thời gian lưu kho ở 23 độ C
- Hardtop Flexi Comp A: 24 tháng.
- Hardtop Flexi Comp B: 48 tháng.
Hardtop Flexi comp A | |||
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT | |||
Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS | Công thức hóa học | % |
xylenebutylaxetatethylbenzenetrizinc bis(orthophosphate)bis(1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl) sebacatemethyl 1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl sebacate | 1330-20-7123-86-4100-41-47779-90-041556-26-782919-37-7 | C8-H10C6-H12-O2C8-H10H3-O4-P.3/2ZnC30H56N2O4C21H39NO4 | ≥10 – <20≤10≤10≤10≤1≤0.3 |
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.
NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
Mức xếp loại nguy hiểm:
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY – Loại 3
GÂY KHÓ CHỊU CHO DA – Loại 2
KÍCH ỨNG MẮT – Loại 2A
ĐỘC TÍNH VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC (CẤP) – Loại 2
ĐỘC TÍNH VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC (LÂU DÀI) – Loại 2
Hardtop Flexi comp B | |||
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT | |||
Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS | Công thức hóa học | % |
Hexamethylene diisocyanate, oligomers2-methoxy-1-methylethyl acetatexyleneethylbenzene | 28182-81-2108-65-61330-20-7100-41-4 | (C8-H12-N2-O2)xC6-H12-O3C8-H10C8-H10 | ≥50 – ≤75≥10 – <20<10≤5 |
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.
NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
Mức xếp loại nguy hiểm:
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY – Loại 3
ĐỘC TÍNH CẤP (hít phải) – Loại 4
GÂY KHÓ CHỊU CHO DA – Loại 3
NHẠY DA – Loại 1
ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ – TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích ứng đường hô hấp) – Loại 3
Chú ý
Sản phẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của Jotun. Nhà thầu thi công sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của Jotun trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màu sắc
Khi sản phẩm sử dụng là lớp chống rỉ hay lớp chống hà thì màng sơn có thể bị thay đổi nhẹ về màu sắc theo từng mẻ sản xuất. Những sản phẩm này có thể bị bạc màu và phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và thời tiết ngoài trời.